Tổng quan
Mitsubishi Xpander AT là phiên bản cao cấp của dòng xe MPV 7 chỗ ăn khách bậc nhất đến từ Nhật Bản. Xe có khá nhiều sự khác biệt về kích thước, trọng lượng, công suất của khối động cơ được trang bị, các trang thiết bị ngoại thất cũng như tiện nghi bên trong không gian nội thất xe so với các phiên bản còn lại.
Kích thước và trọng lượng Mitsubishi Xpander AT
Mitsubishi Xpander AT có kích thước tổng thể với các thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt đạt 4.595 x 1.750 x 1.730 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.775 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 225 mm.
Mitsubishi Xpander phiên bản AT
Động cơ và khả năng vận hành Mitsubishi Xpander AT
Mitsubishi Xpander AT được trang bị động cơ 1.5L MIVEC, có thể sản sinh công suất tối đa 104 PS (~ 103 mã lực) tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141Nm tại 4.000 vòng/phút.
Theo công bố từ nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của phiên bản này là 8.60 lít/100km đường đô thị, 6.20 lít/100km đường ngoài đô thị và 7.10 lít/100km đường kết hợp.
Truyền động và hệ thống treo
Mitsubishi Xpander AT sử dụng hộp số tự động 4 cấp kết hợp với hệ dẫn động cầu trước. Nhằm mang đến sự êm ái tối đa cho người dùng trên mọi hành trình, phiên bản được trang bị hệ thống treo trước dạng Kiểu MacPherson, lò xo cuộn, hệ thống treo sau dạng thanh xoắn.
Ngoại thất Mitsubishi Xpander AT
Về ngoại thất, phiên bản AT Premium sẽ sở hữu hàng loạt trang bị cao cấp có thể kể đến như:
- – Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước dạng Halogen.
- – Đèn định vị LED.
- – Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe.
- – Đèn sương mù phía trước.
- – Cụm đèn LED phía sau.
- – Kính chiếu hậu cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.
- – Tay nắm cửa ngoài cùng màu với thân xe.
- – Lưới tản nhiệt sơn đen khói.
- – Gạt nước kính trước thay đổi tốc độ.
- – Gạt nước kính sau.
- – Sưởi kính sau.
Nội thất Mitsubishi Xpander AT
Nhằm mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, nhà sản xuất ô tô Nhật Bản đã không ngần ngại trang bị cho phiên bản Mitsubishi Xpander AT hàng loạt tiện nghi đẳng cấp, có thể kể đến như:
- – Vô lăng điều chỉnh 4 hướng.
- – Điều hoà nhiệt độ tự động chỉnh tay.
- – Ghế nỉ êm ái.
- – Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng.
- – Hàng ghế thứ hai gập 50:50.
- – Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm.
- – Màn hình hiển thị đa thông tin.
- – Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
- – Dàn âm thanh chất lượng cao lên đến 4 loa.
- – Cửa gió điều hòa hàng ghế sau.
- – Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba.
Không gian nội thất Mitsubishi Xpander AT
Các tính năng an toàn Mitsubishi Xpander AT
Ngồi trên xe Mitsubishi Xpander AT, người dùng có thể hoàn toàn yên tâm về độ an toàn cao của phiên bản này, khi được trang bị hàng loạt công nghệ tiên tiến như:
- – Túi khí đôi.
- – Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế phía trước.
- – Camera hỗ trợ lùi xe.
- – Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
- – Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD).
- – Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA).
- – Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC).
- – Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA).
- – Chìa khoá mã hoá chống trộm.
- – Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm.
- – Khoá cửa từ xa.
- – Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS).
- – Chức năng chống trộm.
Giá lăn bánh & trả góp
* Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander AT
Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 598,000,000 | 598,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 94,533,400 | 63,573,400 |
Thuế trước bạ | 71,760,000 | 59,800,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 692,533,400 | 661,573,400 |
* Mua trả góp xe Mitsubishi Xpander AT
Giá bán | 598,000,000 |
Mức vay (85%) | 508,300,000 |
Phần còn lại (15%) | 89,700,000 |
Chi phí ra biển | 82,573,400 |
Trả trước tổng cộng | 172,273,400 |
Thông số kỹ thuật
Thông số | AT |
Kích thước và trọng lượng Mitsubishi Xpander AT | |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ và vận hành Mitsubishi Xpander AT | |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km |
Truyền động và hệ thống treo Mitsubishi Xpander AT | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 195/65R16 |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Ngoại thất Mitsubishi Xpander AT | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn định vị LED | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen khói |
Gạt nước kính sau | Có |
Sưởi kính sau | Có |
Nội thất Mitsubishi Xpander AT | |
Vô lăng và cần số bọc da | Không |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không |
Điều hoà nhiệt độ tự động | Chỉnh tay |
Màu nội thất | Đen |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không |
An toàn Mitsubishi Xpander AT | |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có |
Khoá cửa từ xa | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Chức năng chống trộm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.